Tiếng ViệtEnglish
Hotline: (024) 3537 3316
Mung xuan 2018
Mung xuan 2018
INDECO

INDECO là nhà đại lý cấp 1 thép Hoà Phát lớn nhất và đồng thời cũng là nhà phân phối thép Kyoei, Việt Ý, Việt Úc, Việt Hàn, Việt Đức, Pomina. Các sản phẩm INDECO phân phối chủ yếu là thép cuộn trơn f6,f8, cuộn vằn D8 gai vàthép thanh vằn với đường kính từ 10mm – 41mm được sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe nhất đáp ứng các yêu cầu của bất cứ dự án nào:

Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3112 –1987: SD 295; SD345; SD390; SD490

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651-2008: CB300-V; CB400-V; CB500-V

Tiêu chuẩn Anh: BS 4449:1997: Gr 240; Gr 460

Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A615/A615M-14: Grade 40; Grade 60

Thép cuộn trơn

Thép cuộn vằn

 

Thép cuộn có trọng lượng đóng bó từ 1-2 tấn/cuộn, thép thanh vằn có trọng lượng đóng bó từ 2-3 tấn/bó với độ dài 11.7m/cây. Nếu khách hàng cần sử dụng thép có khẩu độ, tiêu chuẩn khác, vui lòng đặt hàng trước để chúng tôi có thể cung cấp sản phẩm kịp thời, đúng tiến độ.

Thép cây

Công ty Indeco hiện có chi nhánh ở cả Hải Dương, Hưng Yên, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh. Sau hơn 14 năm hoạt động, Indeco đã sở hữu hệ thống kênh phân phối ở cả 3 miền đất nước. Coi đại lý là một mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng sản phẩm cùng với chiến lược hợp tác, phát triển với các đại lý, Indeco có thể nhanh chóng đưa sản phẩm đến được tay khách hàng trên khắp cả nước.

Bên cạnh phát triển mạng lưới phân phối, Indeco cũng chú trọng hoạt động phân phối trực tiếp tới các công trình lớn trên phạm vi toàn quốc. Với chiến lược lấy thước đo sự hài lòng của khách hàng làm trọng tâm, Indeco đưa ra chủ trương áp dụng chính sách giá cả và dịch vụ linh hoạt phù hợp với từng thời điểm, từng khu vực tiêu dùng.

 

Bảng quy chuẩn đơn trọng của thép:

Tiêu chuẩn Đường kính (mm) Tiết diện ngang (mm2)

Đơn trọng (kg/m)

Dung sai đơn trọn trọng (%)

JIS

G3112 - 1987

D10 71.33 0.560 ±5
D13 126.70 0.995
D16 198.60 1.559 ±5
D19 286.50 2.249
D22 387.10 3.039
D25 506.70 3.978
D28 642.400 5.043 ±4
D32 794.20 6.234
D35 956.60 7.509
D38 1140.00 8.949

TCVN

1651-2008

Ø6 28.3 0.222 ±6
Ø8,D8 50.27 0.395
D10 78.5 0.617 ±5
D12 113 0.888
D14 154 1.21
D16 201 1.58
D18 254.5 2.00
D20 314 2.47
D22 380.1 2.98
D25 491 3.85 ±4
D28 616 4.84
D32 804 6.31
D36 1017.9 7.99
D40 1257 9.86
D50 1964 15.42

ASTM A615

/A615M-08

D10 71.00 0.560 ±6
D13 129.00 0.994
D16 199.00 1.552
D19 284.00 2.235
D22 387.00 3.042
D25 510.00 3.973
D29 645.00 5.060
D32 819.00 6.404
D36 1006.00 7.907
Ads 01
Ads 02
Ads 03